Danh Mục Thiết Bị Và Đồ Chơi Ngoài Trời Cho Giáo Dục Mầm Non

THÔNG TƯ Danh Mục Thiết Bị Và Đồ Chơi Ngoài Trời Cho Giáo Dục Mầm Non

Ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non 

Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;

Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Nghị định số 31/2011/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 2011 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;

Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục mầm non; Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em mầm non, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho Giáo dục mầm non.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non. Bao gồm 2 nhóm lớp sau:
- Nhóm nhà trẻ;

- Nhóm mẫu giáo.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 10 năm 2012. Căn cứ Danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, trang bị mầm non, sử dụng, bảo quản thiết bị và đồ chơi ngoài trời phục vụ vui chơi tại các cơ sở giáo dục mầm non.

Điều 3. Chánh Văn phòng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Mầm non; Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các sở giáo dục và đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./. 

Cụ thể danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non gồm

Cụ thể danh mục thiết bị và đồ chơi ngoài trời cho giáo dục mầm non gồm:

DANH MỤC THIẾT BỊ VÀ ĐỒ CHƠI NGOÀI TRỜI CHO GIÁO DỤC MẦM NON

(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Số TT
Mã số
Tên thiết bị - đồ chơi
Mô tả yêu cầu kĩ thuật
Ghi chú

A. DÙNG CHO NHÀ TRẺ



I. Bập bênh



1
MNNT1301
Bập bênh đơn
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay cầm và chỗ để chân, có 1 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong, đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

2
MNNT1302
Bập bênh đôi
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tay cầm và chỗ để chân, có 2 chỗ ngồi, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 200mm. Có đế cong đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

II. Thú nhún



3
MNNT1303
Con vật nhún di động
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để khi nhún xuống con vật chuyển động về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

4
MNNT1304
Con vật nhún lò xo
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún có đế chắc chắn. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

5
MNNT1305
Con vật nhún khớp nối
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ và cách mặt đất tối đa 400mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để có thể nhún lên xuống tại chỗ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

III. Xích đu



6
MNNT1306
Xích đu sàn lắc
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi, có tay vịn và được gắn chắc chắn trên sàn, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ. Sàn cách mặt đất khoảng 200mm, được treo trên hệ thống giá đỡ để sàn có thể di chuyển theo hướng dọc. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

IV. Cầu trượt



7
MNNT1307
Cầu trượt đơn
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.


8

MNNT1308

Cầu trượt đôi
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt có kích thước khoảng 350mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1200mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 150mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 150mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

V. Đu quay / Mâm quay



9
MNNT1309
Đu quay mâm không ray
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt sàn mâm quay tối đa 200mm, kích thước phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

10
MNNT1310
Đu quay mâm trên ray
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất 250mm và kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, có tay vịn, chỗ để chân và được liên kết với trục quay trung tâm.  Hệ thống chuyển động tròn trên đường ray. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

VI. Các loại xe



11
MNNT1311
Xe đạp chân
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 300mm; có hệ thống đạp chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng.

12
MNNT1312


Ô tô đạp chân
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi nhà trẻ, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 300mm; hệ thống khung được gắn trên bốn bánh. Hệ thống chuyển động kiểu lệch tâm đạp bằng chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng.

B. DÙNG CHO MẪU GIÁO



I. Bập bênh



13
MNNT3601
Bập bênh đòn
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, đòn bập bênh dài khoảng 2200mm lắp trên trụ có chiều cao cách mặt đất tối đa 300mm; hai đầu đòn bập bênh có đệm giảm chấn; tối đa 4 chỗ ngồi, có tay vịn và kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều 2 bên. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân khi sử dụng.

14
MNNT3602
Bập bênh đế cong
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, thân là hình các con vật, có tối thiểu từ 2 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo được chia đều 2 bên và  cách mặt đất khoảng 300mm. Có đế cong. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang và lật dọc.

II. Thú nhún



15
MNNT3603
Con vật nhún di động
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 500mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để khi nhún xuống con vật chuyển động về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

16
MNNT3604
Con vật nhún lò xo
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật, có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 400mm. Được gắn trên lò xo nhún, có đế chắc chắn. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

17
MNNT3605
Con vật nhún khớp nối
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có hình dáng là các con vật có tay cầm và chỗ để chân. Chỗ ngồi có kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo và cách mặt đất tối đa 500mm. Hệ thống khung được kết cấu kiểu khớp nối để có thể nhún lên xuống tại chỗ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

III. Xích đu





18


MNNT3606


Xích đu sàn lắc
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi, có tay vịn và được gắn chắc chắn trên sàn, kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo. Sàn cách mặt đất khoảng 300mm, được treo trên hệ thống giá đỡ để sàn có thể di chuyển theo hướng dọc. Hệ thống xích đu đảm bảo an toàn, chắc chắn chống lật ngang, lật dọc và chống kẹp chân.

19
MNNT3607
Xích đu treo
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có chỗ ngồi có kích thước phù hợp với trẻ mẫu giáo, chiều cao chỗ ngồi cách mặt đất tối đa 300mm và có chỗ để chân. Treo trên hệ thống giá đỡ. Đảm bảo an toàn, chắc chắn, chống lật ngang, lật dọc khi sử dụng.

IV. Cầu trượt



20
MNNT3608
Cầu trượt đơn
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 200mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

21
MNNT3609
Cầu trượt đôi
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có 2 máng trượt, lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450, có cầu thang lên sàn để trượt. Khoảng cách giữa các bậc thang tối đa 200mm, chiều rộng của bề mặt cầu thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

V. Đu quay / Mâm quay



22
MNNT3610
Đu quay mâm không ray
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt sàn mâm quay  tối đa 300mm, kích thước phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, có tay vịn, được đặt trên sàn. Sàn cách mặt đất tối đa là 200mm và được liên kết với trụ quay trung tâm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

23
MNNT3611
Đu quay mâm có ray
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, có tối thiểu 4 chỗ ngồi. Chỗ ngồi có chiều cao cách mặt đất 350mm và kích thước chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, có tay vịn, được gắn trên bánh xe để khi đạp chân đu quay chuyển động tròn trên hệ thống đường ray. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

VI. Cầu thăng bằng



24
MNNT3612
Cầu thăng bằng cố định
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm được gắn chắc chắn trên đế. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

25
MNNT3613
Cầu thăng bằng dao động
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước chiều dài khoảng 2400mm, chiều rộng khoảng 200mm, được treo bằng khớp nối trên hệ thống giá đỡ để cầu có thể dao động dọc ± 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

VII. Thang leo - Cầu trượt



26
MNNT3614
Thang leo
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, đứng vững trên mặt phẳng, chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang tối đa là 200mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

27
MNNT3615
Nhà leo nằm ngang
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, ống có đường kính tối thiểu 600mm, chiều dài ống chui khoảng 1500mm, trên thân ống có để lỗ quan sát trẻ khi chui. Ống được lắp trên giá đỡ cách mặt đất tối đa 20mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.







28






MNNT3616






Bộ vận động đa năng
 (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui)
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gồm các khối:
1. Thang leo : Chiều cao tối đa 1500mm, khoảng cách giữa các bậc thang tối đa là 200mm.
2. Cầu trượt : Lòng máng trượt có kích thước khoảng 450mm, chiều cao thành máng trượt khoảng 150mm. Một đầu máng đặt cao cách mặt đất khoảng 1500mm, có tay vịn tại khu vực xuất phát; đầu máng tiếp đất có đoạn giảm tốc độ trượt; mặt phẳng máng trượt tạo với mặt đất 1 góc tối đa 450.
3. Ống chui : Đường kính ống chui tối thiểu 600mm, chiều dài ống chui khoảng 1500mm, trên thân ống có để lỗ quan sát trẻ khi chui.
Giữa các khối có chiếu nghỉ. Chiếu nghỉ cách mặt đất tối đa 1500mm. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

VIII. Thiết bị chơi với bóng



29
MNNT3617
Cột ném bóng
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, chiều cao cột khoảng 1300mm (có thể điều chỉnh chiều cao cột). Đỉnh cột có gắn vòng tròn đường kính 200mm có lưới (sợi nilon) vây xung quanh (vòng tròn có thể thay đổi được hướng hứng bóng). Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

30
MNNT3618
Khung thành
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước khoảng (800x500x500)mm, có lưới chắn bóng bằng sợi nilon. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

31
MNNT3619
Nhà bóng
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, diện tích sàn khoảng 4m2, chiều cao khoảng  2800mm, bên trong có lắp thang leo, thang đu, máng trượt, rổ ném bóng và bóng nhựa, có mái che và lưới quây xung quanh. Đảm bảo an toàn, chắc chắn khi sử dụng.

IX. Các loại xe



32
MNNT3621
Xe đạp chân
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; có hệ thống đạp chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng.




33



MNNT3622



Ô tô đạp chân
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, kích thước xe và chỗ ngồi phù hợp với lứa tuổi mẫu giáo, chỗ ngồi cao cách mặt đất tối đa 400mm; hệ thống khung được gắn trên bốn bánh. Hệ thống chuyển động kiểu lệch tâm đạp bằng chân để tiến hoặc lùi. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng.

34
MNNT3623
Xe lắc
Loại vật liệu bền vững khi sử dụng ngoài trời, gắn trên hệ thống bánh xe, bánh trước xoay 3600  và gắn trực tiếp vào tay lái sao cho khi lắc tay lái xe tiến về phía trước. Đảm bảo an toàn, chắc chắn và chống lật ngang khi sử dụng.


Thông tư quy định đồ chơi ngoài trời mầm non, Danh mục đồ dùng đồ chơi ngoài trời mầm non, văn bản hợp nhất 01 về đồ dùng - đồ chơi, Hình ảnh đồ chơi ngoài trời trường mầm non, Các loại đồ chơi ngoài trời, danh mục đồ dùng - đồ chơi theo quyết định 3141, Danh mục đồ dụng đồ chơi theo Thông tư 47, danh mục đồ dùng - đồ chơi mầm non theo thông tư 32,

Đăng nhận xét

➔ Gửi kèm hình ảnh trên bài viết để được hỗ trợ tốt nhất.
➔ Để bình luận kèm hình ảnh, bạn vào trang Upload Ảnh, kéo thả để Upload hình ảnh lên.
➔ Bạn dán URL link hình ảnh vào khung bình luận và ấn Xuất bản, ảnh sẽ được tự động tải lên.
➔ Không spam trong khung bình luận, hạn chế viết tắt.
➔ Tích vào ô Thông báo cho tôi (Notify me) để nhận thông báo phản hồi của Admin

Mới hơn Cũ hơn
Đồ Chơi Hoàng Hà